真假 zhēn jiǎ

Từ hán việt: 【chân giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真假" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân giả). Ý nghĩa là: chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真假 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真假 khi là Tính từ

chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối

真实或虚假

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真假

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

  • - 真相 zhēnxiàng bèi 假象 jiǎxiàng 完全 wánquán 掩盖 yǎngài le

    - Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.

  • - 真假 zhēnjiǎ 只有 zhǐyǒu 一线 yīxiàn 之隔 zhīgé

    - Đó là một dòng tốt.

  • - 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - phân rõ thật giả

  • - 我能 wǒnéng 分辨真假 fēnbiànzhēnjiǎ

    - Tôi có thể phân biệt thật giả.

  • - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.

  • - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • - 以为 yǐwéi zhè shì jiǎ de 居然 jūrán shì 真的 zhēnde

    - Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.

  • - 假装 jiǎzhuāng 认真 rènzhēn 听讲 tīngjiǎng

    - Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.

  • - zhè 两个 liǎnggè 看起来 kànqǐlai 比较 bǐjiào 类似 lèisì 但是 dànshì 一个 yígè shì 真的 zhēnde 一个 yígè shì jiǎ de

    - Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả

  • - 这个 zhègè 假期 jiàqī 过得 guòdé 真好 zhēnhǎo

    - Kỳ nghỉ này thật tuyệt.

  • - 假如 jiǎrú 真的 zhēnde shì xiǎng 学习 xuéxí zhè 一万多 yīwànduō de 中介费 zhōngjièfèi bìng 不贵 bùguì

    - Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.

  • - 电影 diànyǐng de 事情 shìqing dōu shì jiǎ de 怎么 zěnme 还认 háirèn le zhēn

    - Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?

  • - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 真的 zhēnde 还是 háishì jiǎ de

    - Việc này thật hay giả đấy?

  • - 以前 yǐqián shì 真正 zhēnzhèng de 假小子 jiǎxiǎozǐ

    - Tôi đã từng là một tomboy thực sự.

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真假

Hình ảnh minh họa cho từ 真假

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao