Đọc nhanh: 真假 (chân giả). Ý nghĩa là: chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối.
Ý nghĩa của 真假 khi là Tính từ
✪ chân giả; thực hư; thật và giả; chân thực và giả dối
真实或虚假
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真假
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 真假 只有 一线 之隔
- Đó là một dòng tốt.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 我 以为 这 是 假 的 , 居然 是 真的
- Tôi nghĩ điều này là giả, thế mà lại là thật.
- 她 假装 认真 地 听讲
- Cô ấy cố tỏ ra đang rất tập trung vào bài giảng.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 这个 假期 过得 真好
- Kỳ nghỉ này thật tuyệt.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
- 电影 里 的 事情 都 是 假 的 , 你 怎么 还认 了 真 ?
- Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?
- 这件 事是 真的 还是 假 的 ?
- Việc này thật hay giả đấy?
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
真›