看病 kànbìng

Từ hán việt: 【khám bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khám bệnh). Ý nghĩa là: khám bệnh; chữa bệnh; điều trị; chẩn bệnh (bác sĩ), khám bệnh; đi khám bệnh. Ví dụ : - 。 Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.. - 。 Bác sĩ điều trị cho chú chó con.. - 。 Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 看病 khi là Từ điển

khám bệnh; chữa bệnh; điều trị; chẩn bệnh (bác sĩ)

医生给病人或动物治病

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

  • - 医生 yīshēng gěi 小狗 xiǎogǒu 看病 kànbìng

    - Bác sĩ điều trị cho chú chó con.

  • - 王大夫 wángdàifū 看病 kànbìng hěn 认真 rènzhēn

    - Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khám bệnh; đi khám bệnh

病人因为身体不舒服去找医生

Ví dụ:
  • - 看病 kànbìng de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí khám bệnh rất đắt.

  • - 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 预约 yùyuē 看病 kànbìng

    - Chúng tôi cần đặt lịch khám bệnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看病

看 + Danh từ (心脏/胃/肝/...) + 病

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 医院 yīyuàn kàn 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.

  • - 妈妈 māma 医院 yīyuàn kàn 胃病 wèibìng

    - Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.

看 + 得/不 + 了/好 + 病

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 看得 kànde le bìng

    - Hiện tại anh ấy có thể khám bệnh.

  • - 我们 wǒmen kàn 不了 bùliǎo 所有 suǒyǒu bìng

    - Chúng tôi không thể khám tất cả các loại bệnh.

看病 + 看 + 得 + 很/不 + Tính từ (好/仔细/顺利/...)

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 看病 kànbìng 看得 kànde hěn 仔细 zǐxì

    - Bác sĩ khám bệnh rất cẩn thận.

  • - 看病 kànbìng 看得 kànde hěn 顺利 shùnlì

    - Cô ấy khám bệnh rất suôn sẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看病

  • - 看病 kànbìng yào xiān 挂号 guàhào

    - Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.

  • - 孩子 háizi 看病 kànbìng shì 自费 zìfèi

    - trẻ em khám bệnh phải tự túc.

  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.

  • - 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - chăm sóc bệnh nhân.

  • - 医院 yīyuàn kàn 心脏病 xīnzāngbìng

    - Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.

  • - 妈妈 māma 医院 yīyuàn kàn 胃病 wèibìng

    - Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.

  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • - qǐng le 半天 bàntiān 假去 jiǎqù 看病 kànbìng

    - Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.

  • - 那些 nèixiē 含苞待放 hánbāodàifàng de xiǎo 花朵 huāduǒ 未来 wèilái 可是 kěshì yào gěi rén 看病 kànbìng de

    - Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.

  • - 医院 yīyuàn 看病 kànbìng

    - Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.

  • - yào 牙科医生 yákēyīshēng 那里 nàlǐ 看病 kànbìng 非得 fēiděi 生拉硬拽 shēnglāyìngzhuài 不可 bùkě

    - Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.

  • - 王大夫 wángdàifū 在家 zàijiā gěi rén 看病 kànbìng le

    - Bác sĩ Vương không có nhà, anh ấy đi khám bệnh rồi.

  • - 两个 liǎnggè rén 倒替 dǎotì zhe 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.

  • - 这位 zhèwèi 护士 hùshi 看顾 kàngù 病人 bìngrén hěn 周到 zhōudào

    - người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.

  • - 王大夫 wángdàifū 看病 kànbìng hěn 认真 rènzhēn

    - Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.

  • - 医生 yīshēng 查看 chákàn le 病人 bìngrén de 情况 qíngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

  • - 他病 tābìng 太重 tàizhòng le 看不到 kànbúdào 苏醒 sūxǐng de 迹象 jìxiàng

    - anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.

  • - kàn 疲累 pílèi de 样子 yàngzi 好像 hǎoxiàng 得病 débìng le

    - Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.

  • - 看望 kànwàng 生病 shēngbìng de 朋友 péngyou

    - Cô ấy đi thăm bạn bệnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看病

Hình ảnh minh họa cho từ 看病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao