Đọc nhanh: 看病 (khám bệnh). Ý nghĩa là: khám bệnh; chữa bệnh; điều trị; chẩn bệnh (bác sĩ), khám bệnh; đi khám bệnh. Ví dụ : - 医生正在给病人看病。 Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.. - 医生给小狗看病。 Bác sĩ điều trị cho chú chó con.. - 王大夫看病很认真。 Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.
Ý nghĩa của 看病 khi là Từ điển
✪ khám bệnh; chữa bệnh; điều trị; chẩn bệnh (bác sĩ)
医生给病人或动物治病
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 医生 给 小狗 看病
- Bác sĩ điều trị cho chú chó con.
- 王大夫 看病 很 认真
- Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khám bệnh; đi khám bệnh
病人因为身体不舒服去找医生
- 看病 的 费用 很 高
- Chi phí khám bệnh rất đắt.
- 我 去 医院 看病
- Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.
- 我们 需要 预约 看病
- Chúng tôi cần đặt lịch khám bệnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看病
✪ 看 + Danh từ (心脏/胃/肝/...) + 病
cách dùng động từ li hợp
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 我 妈妈 去 医院 看 胃病
- Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.
✪ 看 + 得/不 + 了/好 + 病
bổ ngữ khả năng
- 他 现在 看得 了 病
- Hiện tại anh ấy có thể khám bệnh.
- 我们 看 不了 所有 病
- Chúng tôi không thể khám tất cả các loại bệnh.
✪ 看病 + 看 + 得 + 很/不 + Tính từ (好/仔细/顺利/...)
bổ ngữ trạng thái
- 医生 看病 看得 很 仔细
- Bác sĩ khám bệnh rất cẩn thận.
- 她 看病 看得 很 顺利
- Cô ấy khám bệnh rất suôn sẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看病
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 我 妈妈 去 医院 看 胃病
- Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 请 了 半天 假去 看病
- Anh ấy đã xin nghỉ nửa ngày để đi khám bệnh.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 我 去 医院 看病
- Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 王大夫 不 在家 , 他 给 人 看病 去 了
- Bác sĩ Vương không có nhà, anh ấy đi khám bệnh rồi.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 这位 护士 看顾 病人 很 周到
- người y tá này chăm sóc bệnh nhân rất tận tình chu đáo.
- 王大夫 看病 很 认真
- Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.
- 医生 查看 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 看 他 疲累 的 样子 , 好像 得病 了
- Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.
- 她 去 看望 生病 的 朋友
- Cô ấy đi thăm bạn bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm病›
看›