盘子 pánzi

Từ hán việt: 【bàn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盘子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàn tử). Ý nghĩa là: khay; đĩa; mâm, tình hình buôn bán; giao dịch buôn bán. Ví dụ : - 。 Cái đĩa này rất đẹp.. - 。 Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.. - 。 Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盘子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 盘子 khi là Danh từ

khay; đĩa; mâm

盛放物品的浅底的器具,比碟子大,多为圆形

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 盘子 pánzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái đĩa này rất đẹp.

  • - 小心 xiǎoxīn bié 盘子 pánzi 打碎 dǎsuì le

    - Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.

  • - duān zhe 盘子 pánzi 走进 zǒujìn 厨房 chúfáng

    - Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

  • - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

tình hình buôn bán; giao dịch buôn bán

旧时指商品行情

Ví dụ:
  • - 盘子 pánzi 有点 yǒudiǎn 变化 biànhuà

    - Tình hình buôn bán có chút thay đổi.

  • - 这个 zhègè 盘子 pánzi hěn 复杂 fùzá

    - Giao dịch buôn bán này rất phức tạp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盘子

Số từ+套/只+盘子

bao nhiêu bộ/ cái đĩa

Ví dụ:
  • - mǎi le 两只 liǎngzhǐ 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã mua hai cái đĩa.

  • - 我们 wǒmen yǒu 四套 sìtào 盘子 pánzi

    - Chúng tôi có bốn bộ đĩa.

  • - sòng 一只 yīzhī 盘子 pánzi

    - Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ(刷/洗/端/打/摔/擦)+盘子

làm gì cái đĩa

Ví dụ:
  • - 端盘子 duānpánzi gěi 客人 kèrén

    - Tôi mang đĩa cho khách.

  • - 小心 xiǎoxīn shuāi le 盘子 pánzi

    - Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.

  • - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • - le 很多 hěnduō 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã rửa rất nhiều đĩa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

用/拿+盘子+盛/放+ Tân ngữ(饭/菜/点心/水果)

dùng đĩa để đựng cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 盘子 pánzi fàng 苹果 píngguǒ

    - Tôi dùng đĩa để đựng táo.

  • - yòng 盘子 pánzi 盛菜 chéngcài

    - Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘子

  • - 有伯个 yǒubógè 盘子 pánzi

    - Anh ấy có một trăm cái đĩa.

  • - 妈妈 māma chà 盘子 pánzi

    - Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.

  • - 孩子 háizi 净一净 jìngyījìng 盘子 pánzi

    - Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.

  • - 盘子 pánzi 重叠 chóngdié zài 柜子 guìzi

    - Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - quay xà đơn

  • - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • - 这个 zhègè 玻璃 bōlí 盘子 pánzi hěn 容易 róngyì suì

    - Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.

  • - 盘杠子 pángàngzi

    - Nhào lộn trên xà đơn.

  • - 算盘子儿 suànpánzier

    - con tính; hột tính (trong bàn tính)

  • - 盘子 pánzi 有点 yǒudiǎn 变化 biànhuà

    - Tình hình buôn bán có chút thay đổi.

  • - yòng 盘子 pánzi 盛菜 chéngcài

    - Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.

  • - 扒拉 bālā 算盘子儿 suànpánzier

    - khẩy bàn tính

  • - 拨拉 bōlā 算盘子儿 suànpánzier

    - gẩy bàn tính

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • - 还是 háishì mǎi 几个 jǐgè 塑料 sùliào de 盘子 pánzi hǎo 禁得 jīnde 磕碰 kēpèng

    - cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.

  • - duān zhe 盘子 pánzi 走进 zǒujìn 厨房 chúfáng

    - Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

  • - 我们 wǒmen yǒu 四套 sìtào 盘子 pánzi

    - Chúng tôi có bốn bộ đĩa.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一盘 yīpán 肉馅 ròuxiàn 饺子 jiǎozi

    - Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.

  • - 端盘子 duānpánzi gěi 客人 kèrén

    - Tôi mang đĩa cho khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盘子

Hình ảnh minh họa cho từ 盘子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao