Đọc nhanh: 盘炸饺子 (bàn tạc giáo tử). Ý nghĩa là: sủi cảo chiên.
Ý nghĩa của 盘炸饺子 khi là Danh từ
✪ sủi cảo chiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘炸饺子
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 炸 辣椒 的 味儿 呛 我 鼻子
- Mùi ớt chiên xộc thẳng vào mũi tôi.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 我 喜欢 包 饺子
- Tôi thích gói sủi cảo.
- 下 饺子 到 锅里煮
- Thả bánh bao vào nồi luộc.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘炸饺子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘炸饺子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
炸›
盘›
饺›