Đọc nhanh: 秤盘子 (xứng bàn tử). Ý nghĩa là: đĩa cân.
Ý nghĩa của 秤盘子 khi là Danh từ
✪ đĩa cân
盘秤一端系的金属盘子,用来盛所称的物品参看〖盘秤〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤盘子
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘子 重叠 在 柜子 里
- Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 盘杠子
- Nhào lộn trên xà đơn.
- 算盘子儿
- con tính; hột tính (trong bàn tính)
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 桌子 上 有 一盘 肉馅 饺子
- Trên bàn có một đĩa sủi cảo nhân thịt.
- 我 端盘子 给 客人
- Tôi mang đĩa cho khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秤盘子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤盘子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
盘›
秤›