pán

Từ hán việt: 【bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bàn). Ý nghĩa là: tảng đá; phiến đá, bu lu. Ví dụ : - vững như bàn thạch; bền vững. - ,,, ? Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?. - 。 vững như bàn thạch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tảng đá; phiến đá

磐石

Ví dụ:
  • - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 安如磐石 ānrúpánshí

    - vững như bàn thạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bu lu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 安如磐石 ānrúpánshí

    - vững như bàn thạch.

  • - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磐

Hình ảnh minh họa cho từ 磐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEMR (竹水一口)
    • Bảng mã:U+78D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình