疗养院 liáoyǎngyuàn

Từ hán việt: 【liệu dưỡng viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疗养院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liệu dưỡng viện). Ý nghĩa là: trại an dưỡng; viện điều dưỡng; dưỡng đường. Ví dụ : - 。 nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.. - 。 viện điều dưỡng vùng biển.. - 。 anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

Từ vựng: Chuyên Ngành Y Tế

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疗养院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疗养院 khi là Danh từ

trại an dưỡng; viện điều dưỡng; dưỡng đường

专用于疗养的医疗机构, 多设在风景区或环境幽雅的地方

Ví dụ:
  • - zài 风景 fēngjǐng hǎo 气候 qìhòu 适宜 shìyí de 所在 suǒzài gěi 工人 gōngrén men 修建 xiūjiàn le 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.

  • - 海滨 hǎibīn 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - viện điều dưỡng vùng biển.

  • - zhù zài 临近 línjìn 太湖 tàihú de 一所 yīsuǒ 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

  • - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疗养院

  • - 住院治疗 zhùyuànzhìliáo 癌症 áizhèng bìng le

    - Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 病员 bìngyuán zài 疗养院 liáoyǎngyuàn guò zhe 安适 ānshì de 生活 shēnghuó

    - bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng

  • - 他们 tāmen gěi 临终 línzhōng 安养院 ānyǎngyuàn 打电话 dǎdiànhuà le

    - Họ gọi là nhà tế bần.

  • - 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - trại an dưỡng.

  • - 海滨 hǎibīn 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - viện điều dưỡng vùng biển.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 今天 jīntiān 先去 xiānqù shī zhōu péng yòu 养老院 yǎnglǎoyuàn

    - Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.

  • - de bìng 必须 bìxū 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.

  • - zài 海滨 hǎibīn 疗养 liáoyǎng le 半年 bànnián

    - anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.

  • - hái 活着 huózhe 正在 zhèngzài 布里斯班 bùlǐsībān 医院 yīyuàn 休养 xiūyǎng

    - Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.

  • - 医院 yīyuàn wèi 患者 huànzhě 提供 tígōng 医疗 yīliáo 服务 fúwù

    - Bệnh viện cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân.

  • - 玛丽 mǎlì de 父亲 fùqīn 动手术 dòngshǒushù hòu 需要 xūyào 长期 chángqī zài 疗养院 liáoyǎngyuàn 休养 xiūyǎng

    - Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.

  • - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • - cóng 孤儿院 gūéryuàn 领养 lǐngyǎng 一个 yígè 孩子 háizi

    - Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.

  • - 快去 kuàiqù 医院 yīyuàn zuò 疗治 liáozhì

    - Mau đến bệnh viện chữa trị.

  • - 这所 zhèsuǒ 公立医院 gōnglìyīyuàn de 医疗 yīliáo 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Trình độ y tế của bệnh viện công lập này rất cao.

  • - 医生 yīshēng ràng 立即 lìjí 住院治疗 zhùyuànzhìliáo

    - Bác sĩ yêu cầu anh phải nhập viện ngay lập tức.

  • - zài 风景 fēngjǐng hǎo 气候 qìhòu 适宜 shìyí de 所在 suǒzài gěi 工人 gōngrén men 修建 xiūjiàn le 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.

  • - zhù zài 临近 línjìn 太湖 tàihú de 一所 yīsuǒ 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疗养院

Hình ảnh minh họa cho từ 疗养院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疗养院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+2 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liệu
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNN (大弓弓)
    • Bảng mã:U+7597
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao