Hán tự: 聊
Đọc nhanh: 聊 (liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện, ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào, tạm thời; tạm. Ví dụ : - 有空儿咱们聊聊。 Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.. - 他们聊得很开心。 Họ nói chuyện rất vui vẻ.. - 你们在聊什么? Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
Ý nghĩa của 聊 khi là Động từ
✪ nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện
闲谈
- 有 空儿 咱们 聊聊
- Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 你们 在 聊 什么 ?
- Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào
依赖; 凭借
- 生活 不能 聊靠 他人
- Cuộc sống không thể dựa vào người khác.
- 我 可以 聊靠 你 生活 吗 ?
- Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?
Ý nghĩa của 聊 khi là Phó từ
✪ tạm thời; tạm
姑且;暂且
- 这 事 咱们 聊 且不论
- Chuyện này tạm thời chúng ta không bàn.
- 我们 聊且 休息 一会儿 再说
- Chúng ta tạm thời nghỉ một lát rồi nói tiếp.
✪ hơi; đôi chút; một chút; chút ít; có chút
略微;稍微
- 我 的 身体 聊觉 好 了 一些
- Cơ thể tôi có chút khoẻ hơn.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
Ý nghĩa của 聊 khi là Danh từ
✪ họ Liêu
(Liáo) 姓
- 我姓 聊
- Tôi họ Liêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聊
✪ 聊 + 得(+ 很/ 不)+ 开心/高兴
Nói chuyện rất vui/ không vui
- 我们 聊得 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊
- 扎堆 聊天
- tụ tập tán gẫu
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 走 ! 我们 边 走 边 聊
- Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 朋友 们 边 吃饭 边 聊天
- Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 聊以自慰
- tạm thời để tự an ủi.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 她 总是 喜欢 聊 八卦
- Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.
- 评注 《 聊斋志异 》
- bình chú "Liêu Trai Chí Dị"
- 聊表寸心
- bày tỏ chút tình cảm.
- 我们 课间 聊天
- Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 聊天 找 不到 话题 的 时候 , 不如 问 一句 今天 你 吃 了 多少 颗 米饭 ?
- Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聊›