liáo

Từ hán việt: 【liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện, ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào, tạm thời; tạm. Ví dụ : - 。 Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.. - 。 Họ nói chuyện rất vui vẻ.. - ? Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện

闲谈

Ví dụ:
  • - yǒu 空儿 kòngér 咱们 zánmen 聊聊 liáoliáo

    - Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.

  • - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Họ nói chuyện rất vui vẻ.

  • - 你们 nǐmen zài liáo 什么 shénme

    - Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào

依赖; 凭借

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 不能 bùnéng 聊靠 liáokào 他人 tārén

    - Cuộc sống không thể dựa vào người khác.

  • - 可以 kěyǐ 聊靠 liáokào 生活 shēnghuó ma

    - Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tạm thời; tạm

姑且;暂且

Ví dụ:
  • - zhè shì 咱们 zánmen liáo 且不论 qiěbùlùn

    - Chuyện này tạm thời chúng ta không bàn.

  • - 我们 wǒmen 聊且 liáoqiě 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer 再说 zàishuō

    - Chúng ta tạm thời nghỉ một lát rồi nói tiếp.

hơi; đôi chút; một chút; chút ít; có chút

略微;稍微

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 聊觉 liáojué hǎo le 一些 yīxiē

    - Cơ thể tôi có chút khoẻ hơn.

  • - 心里 xīnli 聊感 liáogǎn 一丝 yīsī 欣慰 xīnwèi

    - Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Liêu

(Liáo) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng liáo

    - Tôi họ Liêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

聊 + 得(+ 很/ 不)+ 开心/高兴

Nói chuyện rất vui/ không vui

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎堆 zhāduī 聊天 liáotiān

    - tụ tập tán gẫu

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - zǒu 我们 wǒmen biān zǒu biān liáo

    - Đi! chúng ta vừa đi vừa nói.

  • - 他们 tāmen biān 溜达 liūdá biān 聊天 liáotiān

    - Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • - 如此 rúcǐ 无聊 wúliáo yòu 无趣 wúqù

    - Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.

  • - 聊以自慰 liáoyǐzìwèi

    - tạm thời để tự an ủi.

  • - 心里 xīnli 聊感 liáogǎn 一丝 yīsī 欣慰 xīnwèi

    - Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.

  • - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan liáo 八卦 bāguà

    - Cô ấy luôn thích nói chuyện về tin đồn.

  • - 评注 píngzhù 聊斋志异 liáozhāizhìyì

    - bình chú "Liêu Trai Chí Dị"

  • - 聊表寸心 liáobiǎocùnxīn

    - bày tỏ chút tình cảm.

  • - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 聊天 liáotiān zhǎo 不到 búdào 话题 huàtí de 时候 shíhou 不如 bùrú wèn 一句 yījù 今天 jīntiān chī le 多少 duōshǎo 米饭 mǐfàn

    - Lúc nói chuyện không tìm ra chủ đề, chi bằng hỏi 1 câu: Hôm nay em ăn bao nhiêu hạt cơm rồi?:)))

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聊

Hình ảnh minh họa cho từ 聊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao