不舍 bù shě

Từ hán việt: 【bất xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不舍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất xả). Ý nghĩa là: miễn cưỡng chia tay với (cái gì đó hoặc ai đó), không muốn buông tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不舍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不舍 khi là Động từ

miễn cưỡng chia tay với (cái gì đó hoặc ai đó)

reluctant to part with (sth or sb)

không muốn buông tay

unwilling to let go of

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舍

  • - duì 这里 zhèlǐ 恋恋不舍 liànliànbùshě

    - Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.

  • - 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi le jiā

    - Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.

  • - 夫妇俩 fūfùliǎ ér 恋恋不舍 liànliànbùshě 离开 líkāi 伦敦 lúndūn

    - Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.

  • - 孩子 háizi men 恋恋不舍 liànliànbùshě 抱住 bàozhù 不放 bùfàng zǒu

    - bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.

  • - 今日 jīnrì 阔别 kuòbié 心不舍 xīnbùshě

    - Hôm nay chia tay không nỡ.

  • - 舍不得 shěbùdé 白菜 báicài 帮儿 bāngér 扔掉 rēngdiào

    - Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.

  • - 依依不舍 yīyībùshě

    - lưu luyến không rời

  • - 激动 jīdòng 魂不守舍 húnbùshǒushè

    - Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.

  • - 成功 chénggōng de 秘诀 mìjué 在于 zàiyú 锲而不舍 qièérbùshě

    - Bí quyết thành công là kiên nhẫn.

  • - lián gěi 最穷 zuìqióng de 乞丐 qǐgài 一个 yígè 便士 biànshì dōu 舍不得 shěbùdé

    - Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.

  • - 妈妈 māma 舍不得 shěbùdé 花钱 huāqián

    - Mẹ không nỡ tiêu tiền.

  • - 宿舍 sùshè 可以 kěyǐ 上网 shàngwǎng 就是 jiùshì wǎng 不太好 bùtàihǎo

    - Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.

  • - 逝者如斯 shìzhěrúsī 不舍 bùshě 晝夜 zhòuyè

    - Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!

  • - 不是 búshì 深宅大院 shēnzháidàyuàn 只不过 zhǐbùguò shì xiǎo 农舍 nóngshè

    - Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.

  • - 学习 xuéxí yào yǒu 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

  • - 玛丽 mǎlì 几乎 jīhū 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi

    - Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 舍不得 shěbùdé 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.

  • - 同事 tóngshì men dōu 舍不得 shěbùdé ràng 离职 lízhí

    - Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.

  • - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • - 这个 zhègè rén kōu hěn 一分钱 yīfēnqián dōu 舍不得 shěbùdé huā

    - Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不舍

Hình ảnh minh họa cho từ 不舍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao