Đọc nhanh: 不舍 (bất xả). Ý nghĩa là: miễn cưỡng chia tay với (cái gì đó hoặc ai đó), không muốn buông tay.
Ý nghĩa của 不舍 khi là Động từ
✪ miễn cưỡng chia tay với (cái gì đó hoặc ai đó)
reluctant to part with (sth or sb)
✪ không muốn buông tay
unwilling to let go of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不舍
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 我 激动 得 魂不守舍
- Tôi kích động đến mức cảm xúc không yên.
- 成功 的 秘诀 在于 锲而不舍
- Bí quyết thành công là kiên nhẫn.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 妈妈 舍不得 花钱
- Mẹ không nỡ tiêu tiền.
- 宿舍 可以 上网 , 就是 网 不太好
- Tớ có thể truy cập mạng ở ký túc xá, nhưng mạng không tốt lắm.
- 逝者如斯 夫 不舍 晝夜
- Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 学习 要 有 锲而不舍 的 精神
- học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.
- 玛丽 几乎 舍不得 离开 他
- Mary dường như không nỡ rời xa anh ấy.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 这个 人 抠 得 很 , 一分钱 都 舍不得 花
- Người này keo kiệt hết sức, một đồng cũng không dám tiêu。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
舍›