Đọc nhanh: 留一手 (lưu nhất thủ). Ý nghĩa là: giấu nghề; giữ miếng; giữ nghề (không bộc lộ hết tài năng). Ví dụ : - 老师傅把全部技艺传给徒工, 再不像从前那样留一手了。 sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Ý nghĩa của 留一手 khi là Động từ
✪ giấu nghề; giữ miếng; giữ nghề (không bộc lộ hết tài năng)
不把本事全部拿出来
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留一手
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 她 手持 一条 彩练
- Cô ấy cầm một dải lụa trắng.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 用 手电筒 照一照
- lấy đèn pin rọi xem.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留一手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留一手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
手›
留›