用户 yònghù

Từ hán việt: 【dụng hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "用户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng hộ). Ý nghĩa là: người sử dụng; người tiêu dùng; người dùng; khách hàng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.. - 。 Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.. - 。 Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 用户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 用户 khi là Danh từ

người sử dụng; người tiêu dùng; người dùng; khách hàng

使用某些公共设备或消费品的单位和个人

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā xīn 用户 yònghù

    - Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.

  • - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn de 用户 yònghù 体验 tǐyàn hěn hǎo

    - Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 非常重视 fēichángzhòngshì 用户 yònghù 反馈 fǎnkuì

    - Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

  • - 这个 zhègè 应用程序 yìngyòngchéngxù yǒu 很多 hěnduō 活跃 huóyuè 用户 yònghù

    - Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用户

用户 (+ 的) + Danh từ

"用户" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 用户 yònghù 信息 xìnxī dōu shì 保密 bǎomì de

    - Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.

  • - zhè 是不是 shìbúshì de 用户名 yònghùmíng

    - Đây có phải là tên người dùng của bạn không?

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn yǒu 很多 hěnduō 用户 yònghù de 意见 yìjiàn

    - Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến ​​người dùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 用电 yòngdiàn 大户 dàhù

    - nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 用纸 yòngzhǐ 窗户 chuānghu

    - Dùng giấy dán cửa sổ.

  • - 客户 kèhù 索赔 suǒpéi 退货 tuìhuò de 费用 fèiyòng

    - Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.

  • - 保质保量 bǎozhìbǎoliàng wèi 用户 yònghù 提供 tígōng 信得过 xìndéguò 产品 chǎnpǐn

    - Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy

  • - 这个 zhègè 应用 yìngyòng 保护 bǎohù 用户 yònghù de 隐私 yǐnsī

    - Ứng dụng này bảo vệ sự riêng tư của người dùng.

  • - 这些 zhèxiē 用户 yònghù 信息 xìnxī dōu shì 保密 bǎomì de

    - Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.

  • - 他们 tāmen yòng 恭维 gōngwei lái 讨好 tǎohǎo 客户 kèhù

    - Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn yǒu 很多 hěnduō 用户 yònghù de 意见 yìjiàn

    - Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến ​​người dùng.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì bèi 客户 kèhù 录用 lùyòng

    - Thiết kế này được khách hàng chấp nhận.

  • - 用力 yònglì 关闭 guānbì le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.

  • - nín 拨打 bōdǎ de 用户 yònghù 暂时 zànshí 无法 wúfǎ 接通 jiētōng

    - Số thuê bao bạn gọi hiện không thể liên lạc được.

  • - 这个 zhègè 应用程序 yìngyòngchéngxù yǒu 很多 hěnduō 活跃 huóyuè 用户 yònghù

    - Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.

  • - 用户 yònghù 输入 shūrù yào 转账 zhuǎnzhàng de 金额 jīné

    - Người dùng nhập số tiền cần chuyển.

  • - 系统 xìtǒng 能够 nénggòu 辨识 biànshí 用户 yònghù de 面部 miànbù

    - Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.

  • - zhè 是不是 shìbúshì de 用户名 yònghùmíng

    - Đây có phải là tên người dùng của bạn không?

  • - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用户

Hình ảnh minh họa cho từ 用户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao