Đọc nhanh: 用具 (dụng cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ; đồ dùng; khí dụng. Ví dụ : - 炊事用具 đồ dùng làm bếp.
Ý nghĩa của 用具 khi là Danh từ
✪ dụng cụ; đồ dùng; khí dụng
日常生活、生产等所使用的器具
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用具
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 菜墩子 ( 切菜 用具 )
- thớt thái rau
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
- 我 喜欢 用 柏木 做 家具
- Tôi thích dùng gỗ bách để làm đồ nội thất.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 炊事 用具
- đồ dùng làm bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
用›