Đọc nhanh: 理工 (lí công). Ý nghĩa là: Khoa học và Công nghệ. Ví dụ : - 讲座吸引了华南理工大学的莘莘学子,座无虚席。 Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.. - 理工事实上是自然科学与工程技术的融合。 Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Ý nghĩa của 理工 khi là Danh từ
✪ Khoa học và Công nghệ
理工,是一个广大的领域包含数学、物理、化学、天文、地理、生物及工程的各种运用与组合。理工事实上是自然科学与工程技术的融合。在西方世界里,理工这个词并不存在;理工在英文解释里,是自然(nature)与科技(Technology)的结合。理工二字最早是19世纪80年代,由当时的中国留学生从国外的Science和Technology翻译合成的。时至今日,但凡有人提起世界理工大学之最,人人皆推麻省理工学院和帝国理工学院。
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理工
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 员工 在线 处理 工作
- Nhân viên xử lý công việc trực tuyến.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 这份 工作 的 薪资 很 合理
- Lương của công việc này rất hợp lý.
- 员工 向 经理 投诉 了 薪水
- Nhân viên đã khiếu nại với quản lý về lương.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
- 有 一座 被 抵押 了 的 微处理器 工厂
- Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.
- 清理 桌面 , 以便 工作 更 方便
- Dọn dẹp bàn làm việc để công việc thuận tiện hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
理›