146 từ
cấp lớp (thứ tự cấp lớp trong trường học)số chuyến; chuyến bay; chuyến xe (số lần xe chạy theo tuyến đường và giờ giấc nhất định)kíp; ca làm việc
Hành Khách
Phòng Bếp
bánh lái; tấm lái (đặt ở đuôi máy bay)
Phi Thuyền (Chỉ Phi Thuyền Vũ Trụ)
Sân Bay, Phi Trường
Nhân Viên Phục Vụ
lao xuống; bổ nhào (máy bay); cắm đầu
đường hàng không; đường thuỷ; đường biển
máy bay ném bom; máy bay oanh tạc
tàu lượn; máy bay lượn
khoang chứa hàng; khoang để hàng hoá; khoang hàng
cơ trưởng
thân máy bay
cướp máy bay; không tặc
khoang thuyền; khoang máy bay (dùng để chở hành khách); khoang khách
Máy Bay Hành Khách
Tai Nạn Máy Bay, Không Nạn
tiếp viên hàng không
chân vịt (tàu thuỷ)