Đọc nhanh: 班干部 (ban can bộ). Ý nghĩa là: Cán bộ lớp. Ví dụ : - 因此她在同学和老师的心里成了优秀班干部和学习的好榜样。 Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
Ý nghĩa của 班干部 khi là Danh từ
✪ Cán bộ lớp
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班干部
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 基层干部
- cán bộ cơ sở.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 提拔干部
- đề bạt cán bộ
- 考核 干部
- sát hạch cán bộ.
- 离休 老干部
- cán bộ hưu trí.
- 干部 离休 制度
- chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.
- 专职干部
- cán bộ chuyên trách
- 在职干部
- cán bộ đương chức
- 中层干部
- cán bộ trung cấp.
- 干部 轮训
- cán bộ luân phiên đi huấn luyện.
- 干部 轮流 集训
- cán bộ luân phiên nhau tập huấn.
- 脱产干部
- cán bộ thoát ly sản xuất
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班干部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班干部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
班›
部›