Đọc nhanh: 试身模特 (thí thân mô đặc). Ý nghĩa là: Người mẫu.
Ý nghĩa của 试身模特 khi là Danh từ
✪ Người mẫu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试身模特
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 英国 把 获得 奖牌 的 希望 寄托 在 奥 维特 的 身上
- Anh quốc đặt hy vọng vào Auvet để giành được huy chương.
- 我 想 成为 一名 模特
- Tôi muốn trở thành một người mẫu.
- 特务 掩到 了 他 的 身后
- Đặc vụ lẻn đến sau lưng anh ta.
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 在 他 身上 仍然 保留 着 某些 农民 的 淳厚 朴实 的 特质
- trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 我 看到 了 她 模糊 的 身影
- Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 模特 势型 好看
- Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.
- 她 曾 是 时尚 模特儿
- Cô ấy từng là người mẫu thời trang.
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 这个 模特 的 身材 很 好
- Người mẫu này có dáng đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试身模特
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试身模特 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm模›
特›
试›
身›