Đọc nhanh: 现在分词 (hiện tại phân từ). Ý nghĩa là: hiện tại phân từ (trong ngữ pháp tiếng Anh).
Ý nghĩa của 现在分词 khi là Danh từ
✪ hiện tại phân từ (trong ngữ pháp tiếng Anh)
present participle (in English grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现在分词
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 俄罗斯 现在 几点 ?
- Bây giờ là mấy giờ ở Nga?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 欸 , 我们 现在 要 开始 了
- Ờ, chúng ta sắp bắt đầu rồi.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 现在 的 比分 为 15 30
- Tỷ số bây giờ là 15-30.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 现场直播 将 在 五分钟 后 播出
- Phát sóng trực tiếp sẽ diễn ra sau năm phút nữa.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
- 我家 现在 每 分钱 都 要 节省 着 花
- Mỗi xu chúng ta có đều xoay quanh cái bát
- 我 现在 连 一分钱 都 没有
- Tôi bây giờ ngay cả một xu cũng không có.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现在分词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现在分词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
在›
现›
词›