线 xiàn

Từ hán việt: 【tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (tuyến). Ý nghĩa là: sợi; chỉ; dây nhỏ, dây, đường (hình học). Ví dụ : - 线。 Sợi bông màu sắc đẹp mắt.. - 线。 Sợi len chất lượng không tệ.. - 线。 Công nhân đang sửa chữa dây điện.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 线 khi là Danh từ

sợi; chỉ; dây nhỏ

(线儿) 用丝、棉、麻、金属等制成的细长而可以任意曲折的东西

Ví dụ:
  • - 彩色棉 cǎisèmián 线 xiàn 漂亮 piàoliàng

    - Sợi bông màu sắc đẹp mắt.

  • - 毛线 máoxiàn 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Sợi len chất lượng không tệ.

dây

Ví dụ:
  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 电线 diànxiàn

    - Công nhân đang sửa chữa dây điện.

  • - néng bāng zhǎo zhè 条线 tiáoxiàn ma

    - Bạn có thể giúp tôi tìm sợi dây này không?

đường (hình học)

几何学上指一个点任意移动所构成的图形,有直线和曲线两种

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 直线 zhíxiàn hěn 清晰 qīngxī

    - Đường thẳng này rất rõ ràng.

  • - 研究 yánjiū 曲线 qūxiàn de 规律 guīlǜ

    - Nghiên cứu quy luật của đường cong.

đường; tuyến (giao thông)

交通路线

Ví dụ:
  • - gāi 航线 hángxiàn 深受 shēnshòu 旅客 lǚkè 欢迎 huānyíng

    - Tuyến đường bay này rất được hành khách ưa chuộng.

  • - 运输线 yùnshūxiàn 促进 cùjìn le 贸易 màoyì

    - Tuyến vận chuyển thúc đẩy thương mại.

đường lối

指思想上、政治上的路线

Ví dụ:
  • - 路线 lùxiàn 决定 juédìng 发展前途 fāzhǎnqiántú

    - Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.

  • - 明确 míngquè 我们 wǒmen de 路线 lùxiàn

    - Xác định rõ đường lối của chúng ta.

tuyến; đường (biên giới)

边缘交界的地方

Ví dụ:
  • - 前线 qiánxiàn 急需 jíxū 医疗 yīliáo 物资 wùzī

    - Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.

  • - zhè tiáo 交界线 jiāojièxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Đường biên giới này rất quan trọng.

bờ; rìa; mép (ví với sự gần kề một tình cảnh nào đó)

比喻所接近的某种边际

Ví dụ:
  • - 他拉离 tālālí 死亡线 sǐwángxiàn

    - Kéo anh ta ra khỏi bờ vực tử thần.

  • - 人们 rénmen 挣扎 zhēngzhá zài 饥饿线 jīèxiàn

    - Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.

manh mối; tuyến

指探求问题的途径

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 线索 xiànsuǒ 至关重要 zhìguānzhòngyào a

    - Manh mối này rất quan trọng.

  • - 努力 nǔlì 找寻 zhǎoxún 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy nỗ lực tìm kiếm manh mối quan trọng.

tuyến; đường dây; mạng lưới

通信线

Ví dụ:
  • - 电话线 diànhuàxiàn 经常出现 jīngchángchūxiàn 故障 gùzhàng

    - Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.

  • - 网络线 wǎngluòxiàn 需要 xūyào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Mạng lưới cần được kiểm tra định kỳ.

Ý nghĩa của 线 khi là Lượng từ

tia (trừu tượng)

量词,用于抽象事物

Ví dụ:
  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - 漫漫 mànmàn 黑夜 hēiyè 透出 tòuchū 一线生机 yīxiànshēngjī

    - Trong đêm tối u ám, tỏa ra một tia sự sống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线

  • - 民族 mínzú 统一 tǒngyī 阵线 zhènxiàn

    - mặt trận dân tộc thống nhất.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 线 xiàn chán zài 线轴 xiànzhóu shàng

    - Quấn sợi chỉ vào cuộn.

  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 牵线人 qiānxiànrén

    - kẻ giật dây.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 桄线 guāngxiàn

    - một cuộn chỉ

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 线

Hình ảnh minh họa cho từ 线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao