之前 哥说哥喝醉了现在不醉 zhīqián gē shuō gē hē zuìle. xiànzài bù zuì

Từ hán việt: 【chi tiền ca thuyết ca hát tuý liễu hiện tại bất tuý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "之前 哥说哥喝醉了现在不醉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi tiền ca thuyết ca hát tuý liễu hiện tại bất tuý). Ý nghĩa là: Anh ấy nói rằng anh ấy đã say trước đó. Không say bây giờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 之前 哥说哥喝醉了现在不醉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 之前 哥说哥喝醉了现在不醉 khi là Câu thường

Anh ấy nói rằng anh ấy đã say trước đó. Không say bây giờ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之前 哥说哥喝醉了现在不醉

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 现在 xiànzài 后悔 hòuhuǐ 来不及 láibùjí le

    - Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.

  • - zài zài zhuāng 烟丝 yānsī 之前 zhīqián 磕出 kēchū le 烟斗 yāndǒu de 烟灰 yānhuī

    - Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.

  • - 你别 nǐbié zài 这儿 zhèér 现买现卖 xiànmǎixiànmài le shuō de zài 哥哥 gēge 那儿 nàér gāng tīng guò

    - Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.

  • - shì 哥们儿 gēmener liǎ rén hǎo 无话不说 wúhuàbùshuō

    - anh ấy và tôi là bạn thiết, hai người không có chuyện gì là không nói.

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - shuō shén 东西 dōngxī méi bèi tōu 不过 bùguò shì 掩饰 yǎnshì 罢了 bàle

    - Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.

  • - 起初 qǐchū dǒng 现在 xiànzài 明白 míngbai le

    - Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.

  • - 如醉如痴 rúzuìrúchī 沉浸 chénjìn zài 小说 xiǎoshuō

    - Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - zài 离开 líkāi 停车场 tíngchēchǎng 之前 zhīqián 我们 wǒmen 鼓励 gǔlì le 史密斯 shǐmìsī 一家 yījiā

    - Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng shuō zài 中国 zhōngguó 周口店 zhōukǒudiàn 发现 fāxiàn le 史前 shǐqián 人类 rénlèi 头盖骨 tóugàigǔ

    - Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.

  • - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • - zuì 连话都 liánhuàdōu 说不清楚 shuōbùqīngchu le

    - Anh ấy say đến mức thậm chí không thể nói rõ ràng.

  • - 现在 xiànzài hái 不敢 bùgǎn 说定了 shuōdìngle 多会儿 duōhuìer 有空 yǒukòng 多会儿 duōhuìer

    - bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi.

  • - 现在 xiànzài 农村面貌 nóngcūnmiànmào 焕然 huànrán 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de rén 生活 shēnghuó 改善 gǎishàn le

    - Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.

  • - gāo 这个 zhègè 城市 chéngshì wán 劈酒 pījiǔ de zài 夜场 yèchǎng 不醉 bùzuì 无归 wúguī

    - dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 一年 yīnián hòu 才能 cáinéng 赢利 yínglì 现在 xiànzài 至少 zhìshǎo péi zhuàn le

    - Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 之前 哥说哥喝醉了现在不醉

Hình ảnh minh họa cho từ 之前 哥说哥喝醉了现在不醉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之前 哥说哥喝醉了现在不醉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRNR (一口弓口)
    • Bảng mã:U+54E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tuý
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYOJ (一田卜人十)
    • Bảng mã:U+9189
    • Tần suất sử dụng:Cao