现场 xiànchǎng

Từ hán việt: 【hiện trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện trường). Ý nghĩa là: hiện trường, nơi trực tiếp sản xuất, làm việc, thực nghiệm. Ví dụ : - 。 Hiện trường rất hỗn loạn.. - 。 Đừng phá hủy hiện trường.. - 。 Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 现场 khi là Danh từ

hiện trường

事故、案件或者灾害发生的地方

Ví dụ:
  • - 现场 xiànchǎng 一片 yīpiàn 混乱 hùnluàn

    - Hiện trường rất hỗn loạn.

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

nơi trực tiếp sản xuất, làm việc, thực nghiệm

直接进行生产、演出、比赛等活动的场所

Ví dụ:
  • - 演出 yǎnchū de 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè

    - Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.

  • - 生产 shēngchǎn de 现场 xiànchǎng 忙碌 mánglù 有序 yǒuxù

    - Nơi sản xuất bận rộn và có trật tự.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现场

Danh từ + (的) + 现场

nhấn mạnh địa điểm gắn với một danh từ cụ thể, cũng như tình huống, bầu không khí hoặc trạng thái xảy ra ở địa điểm đó

Ví dụ:
  • - 事故 shìgù de 现场 xiànchǎng 车辆 chēliàng 损坏 sǔnhuài

    - Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.

  • - 活动 huódòng de 现场 xiànchǎng 热闹 rènao 欢快 huānkuài

    - Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.

Động từ (在,到,进入...) + 现场

diễn đạt trạng thái vị trí của ai đó, vật gì đó hoặc phương hướng và đích đến của hành động là một “cảnh” cụ thể

Ví dụ:
  • - 现场 xiànchǎng 看看 kànkàn

    - Tôi đi xem hiện trường.

  • - 工人 gōngrén 进入 jìnrù 现场 xiànchǎng

    - Công nhân vào công trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场

  • - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • - 现场 xiànchǎng 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng

    - Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.

  • - 勘察 kānchá 现场 xiànchǎng

    - khảo sát hiện trường.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 赶赴现场 gǎnfùxiànchǎng

    - đến hiện trường

  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

  • - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • - 现场 xiànchǎng 一片 yīpiàn 混乱 hùnluàn

    - Hiện trường rất hỗn loạn.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 呈现 chéngxiàn 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 沸腾 fèiténg de 现场 xiànchǎng 令人 lìngrén 震撼 zhènhàn

    - Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.

  • - 抢救 qiǎngjiù 人员 rényuán 冲向 chōngxiàng 飞机 fēijī 坠毁 zhuìhuǐ de 现场 xiànchǎng

    - Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.

  • - 他们 tāmen 迅速 xùnsù 控制 kòngzhì le 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.

  • - qǐng 本人 běnrén 尽快 jǐnkuài 到达 dàodá 现场 xiànchǎng

    - Người đó vui lòng nhanh chóng đến hiện trường.

  • - 影片 yǐngpiān zhōng 惊险 jīngxiǎn 场面 chǎngmiàn 迭次 diécì 出现 chūxiàn

    - những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.

  • - 现场 xiànchǎng 工作人员 gōngzuòrényuán 表示 biǎoshì 女子 nǚzǐ 20 多岁 duōsuì 当时 dāngshí 双目 shuāngmù 紧闭 jǐnbì 满身是汗 mǎnshēnshìhàn

    - Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.

  • - 第二 dìèr 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng 隐蔽 yǐnbì 僻静 pìjìng

    - Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现场

Hình ảnh minh họa cho từ 现场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao