Đọc nhanh: 雄辩家 (hùng biện gia). Ý nghĩa là: nhà hùng biện, thuyết gia.
Ý nghĩa của 雄辩家 khi là Danh từ
✪ nhà hùng biện
orator
✪ thuyết gia
向大众讲述自己对于某个问题见解的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄辩家
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 事实胜于雄辩
- Sự thật hơn hẳn hùng biện.
- 事实胜于雄辩
- sự thật mạnh hơn lời hùng biện.
- 现在 谁 是 诡辩 家
- Bây giờ ai là người ngụy biện?
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 这家 公司 财力雄厚
- Công ty này có tài lực hùng hậu.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雄辩家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄辩家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
辩›
雄›