Đọc nhanh: 诡辩 (quỷ biện). Ý nghĩa là: nguỵ biện; quỷ biện; chối lất, cãi bướng; cãi chầy cãi cối. Ví dụ : - 诡辩学派 phe nguỵ biện. - 诡辩术 thuật nguỵ biện
Ý nghĩa của 诡辩 khi là Động từ
✪ nguỵ biện; quỷ biện; chối lất
外表上、形式上好像是运用正确的推理手段,实际上违反逻辑规律,做出似是而非的推论
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 诡辩术
- thuật nguỵ biện
✪ cãi bướng; cãi chầy cãi cối
无理狡辩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡辩
- 辩护人
- biện hộ viên; thầy cãi
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 我辩 不过 他
- Tôi cãi không lại anh ta.
- 这场 辩论 十分 深奥
- Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.
- 行踪 诡秘
- hàng tung bí hiểm.
- 他 的 行为 很 诡秘
- Hành động của anh ấy rất bí ẩn.
- 我们 讨论 了 辩论 题目
- Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 和 他 争辩 也 是 白搭
- Cãi nhau với nó cũng phí công.
- 诡辩术
- thuật nguỵ biện
- 诡辩 学派
- phe nguỵ biện
- 现在 谁 是 诡辩 家
- Bây giờ ai là người ngụy biện?
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 我 不 知道 这 是 我 的 奴性 使然 , 还是 因为 气氛 是 在 太 诡异 了
- Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诡辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诡辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诡›
辩›