诡辩 guǐbiàn

Từ hán việt: 【quỷ biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诡辩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quỷ biện). Ý nghĩa là: nguỵ biện; quỷ biện; chối lất, cãi bướng; cãi chầy cãi cối. Ví dụ : - phe nguỵ biện. - thuật nguỵ biện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诡辩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诡辩 khi là Động từ

nguỵ biện; quỷ biện; chối lất

外表上、形式上好像是运用正确的推理手段,实际上违反逻辑规律,做出似是而非的推论

Ví dụ:
  • - 诡辩 guǐbiàn 学派 xuépài

    - phe nguỵ biện

  • - 诡辩术 guǐbiànshù

    - thuật nguỵ biện

cãi bướng; cãi chầy cãi cối

无理狡辩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡辩

  • - 辩护人 biànhùrén

    - biện hộ viên; thầy cãi

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 互相 hùxiāng 辩难 biànnàn

    - chất vấn lẫn nhau

  • - 诡奇 guǐqí 难测 náncè

    - kỳ dị khó lường

  • - zuò cuò le shì hái 竭力 jiélì wèi 自己 zìjǐ 分辩 fēnbiàn

    - anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.

  • - 情节 qíngjié 诡奇 guǐqí

    - tình tiết kỳ lạ

  • - 不容置辩 bùróngzhìbiàn

    - không thể chối cãi

  • - 我们 wǒmen zhè 案子 ànzi 辩护 biànhù chéng 轻罪 qīngzuì

    - Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ

  • - 我辩 wǒbiàn 不过 bùguò

    - Tôi cãi không lại anh ta.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 十分 shífēn 深奥 shēnào

    - Cuộc tranh luận này rất sâu sắc.

  • - 行踪 xíngzōng 诡秘 guǐmì

    - hàng tung bí hiểm.

  • - de 行为 xíngwéi hěn 诡秘 guǐmì

    - Hành động của anh ấy rất bí ẩn.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 辩论 biànlùn 题目 tímù

    - Chúng tôi đã thảo luận về chủ đề tranh luận.

  • - zài 辩论 biànlùn zhōng de 言辞 yáncí 尖锐 jiānruì

    - Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.

  • - 争辩 zhēngbiàn shì 白搭 báidā

    - Cãi nhau với nó cũng phí công.

  • - 诡辩术 guǐbiànshù

    - thuật nguỵ biện

  • - 诡辩 guǐbiàn 学派 xuépài

    - phe nguỵ biện

  • - 现在 xiànzài shuí shì 诡辩 guǐbiàn jiā

    - Bây giờ ai là người ngụy biện?

  • - 许多 xǔduō 政客 zhèngkè dōu shì 狡猾 jiǎohuá de 诡辩 guǐbiàn jiā

    - Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.

  • - 知道 zhīdào zhè shì de 奴性 núxìng 使然 shǐrán 还是 háishì 因为 yīnwèi 气氛 qìfēn shì zài tài 诡异 guǐyì le

    - Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诡辩

Hình ảnh minh họa cho từ 诡辩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诡辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Nguỵ , Quỷ
    • Nét bút:丶フノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNMU (戈女弓一山)
    • Bảng mã:U+8BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJIVJ (卜十戈女十)
    • Bảng mã:U+8FA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao