熟食 shúshí

Từ hán việt: 【thục thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "熟食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục thực). Ý nghĩa là: ăn chín; thực phẩm đã nấu chín; thực phẩm chín. Ví dụ : - 。 Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.. - 。 Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 熟食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 熟食 khi là Danh từ

ăn chín; thực phẩm đã nấu chín; thực phẩm chín

煮熟了再吃

Ví dụ:
  • - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • - chī 熟食 shúshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng shì yǒu 帮助 bāngzhù de

    - Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟食

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 汉堡 hànbǎo shì 食品 shípǐn

    - Hamburger là đồ ăn.

  • - shú 皮子 pízi

    - da thuộc.

  • - 吸食 xīshí 鸦片 yāpiàn

    - hút thuốc phiện

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 食物 shíwù 颠儿 diānér 过去 guòqù

    - Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.

  • - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 嘴巴 zuǐba 塞满 sāimǎn 食物 shíwù

    - Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.

  • - 没有 méiyǒu 食物 shíwù 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 饿 è zhe

    - Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.

  • - 熟食店 shúshídiàn de 蠢蛋 chǔndàn

    - Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 熟食 shúshí

    - Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.

  • - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • - chī 熟食 shúshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng shì yǒu 帮助 bāngzhù de

    - Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

  • - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • - zài 转角 zhuǎnjiǎo de 熟食店 shúshídiàn mǎi de

    - Tôi lấy cái này ở một cửa hàng ăn nhanh ở góc.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 熟食

Hình ảnh minh họa cho từ 熟食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao