Đọc nhanh: 火候 (hỏa hậu). Ý nghĩa là: độ lửa; độ cháy; sức lửa; sức nóng, hoả hầu; độ; trình độ khá; tài giỏi; điêu luyện; trình độ điêu luyện; lão luyện (ví với trình độ tu dưỡng sâu rộng), lúc gay go; giờ phút mấu chốt; thời khắc quan trọng; đúng lúc. Ví dụ : - 烧窑炼铁都要看火候。 đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.. - 她炒的菜,作料和火候都很到家。 món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.. - 他的书法到火候了。 thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.
Ý nghĩa của 火候 khi là Danh từ
✪ độ lửa; độ cháy; sức lửa; sức nóng
火候儿:烧火的火力大小和时间长短
- 烧窑 炼铁 都 要 看 火候
- đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
✪ hoả hầu; độ; trình độ khá; tài giỏi; điêu luyện; trình độ điêu luyện; lão luyện (ví với trình độ tu dưỡng sâu rộng)
比喻修养程度的深浅
- 他 的 书法 到 火候 了
- thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.
✪ lúc gay go; giờ phút mấu chốt; thời khắc quan trọng; đúng lúc
比喻紧要的时机
- 这儿 正缺 人 , 你 来得 正是 火候
- đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火候
- 看 火色
- xem độ lửa
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 炒菜 的 诀窍 主要 是 拿准 火候 儿
- Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.
- 这儿 正缺 人 , 你 来得 正是 火候
- đang lúc thiếu người, anh đến thật đúng lúc.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 炒菜 时要 注意 火候
- Khi xào rau cần chú ý lửa.
- 她 炒 的 菜 , 作料 和 火候 都 很 到 家
- món ăn cô ấy xào, gia vị và độ lửa đều rất hoàn hảo.
- 火车 什么 时候 到 站 ?
- Tàu điện ngày mai khi nào mới đến?
- 烧窑 炼铁 都 要 看 火候
- đốt lò luyện thép cần phải xem độ lửa.
- 当年 我 离开 家 的 时候 , 这里 还 没有 火车
- khi tôi rời nhà lúc đó, ở đây chưa có xe lửa.
- 小心 炖药 的 火候
- Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.
- 他 的 书法 到 火候 了
- thư pháp của anh ấy đã đạt đến trình độ điêu luyện.
- 烤肉 时要 注意 火候
- Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.
- 我们 在 交火 的 时候 要 小心
- Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火候
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
火›