Đọc nhanh: 澳门 (áo môn). Ý nghĩa là: Ma-cao; Macau; Macao. Ví dụ : - 我们计划去澳门旅行。 Chúng tôi dự định đi du lịch Macau.. - 她在澳门工作了三年。 Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.. - 澳门的赌场很有名。 Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
Ý nghĩa của 澳门 khi là Từ điển
✪ Ma-cao; Macau; Macao
澳门一地区,包括澳门半岛和位于中国南海,香港西边的两个离岸岛屿1557年葡萄牙在此设立贸易站,1849年澳门成为自由港现为旅游中心澳门将于1999年回归中国占据整个 澳门半岛的澳门城是该地首府人口350,000
- 我们 计划 去 澳门 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch Macau.
- 她 在 澳门 工作 了 三年
- Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澳门
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 我们 要 去 澳门 旅游
- Chúng tôi sẽ đi du lịch Áo Môn.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 她 在 澳门 工作 了 三年
- Cô ấy đã làm việc ở Macau ba năm.
- 我们 计划 去 澳门 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch Macau.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澳门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澳门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澳›
门›