Đọc nhanh: 漫天遍野 (mạn thiên biến dã). Ý nghĩa là: xa như nơi mắt có thể nhìn thấy, (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi.
Ý nghĩa của 漫天遍野 khi là Thành ngữ
✪ xa như nơi mắt có thể nhìn thấy
as far as the eye can see
✪ (văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
lit. to fill the whole sky and cover the land; everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天遍野
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 漫山遍野 的 野花 绽放
- Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 我们 的 羊群 漫山遍野 , 到处 都 是
- đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 漫漫 白雪 覆盖 着 山野
- Những ngọn núi được bao phủ bởi tuyết trắng mênh mông.
- 四野 都 是 一眼 望 不到 头 的 漫漫 白雪
- Bốn bề đều là tuyết trắng, mênh mông không thấy bờ cõi.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
- 她 每天 都 画 漫画
- Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
- 我们 明天 去 野餐
- Ngày mai chúng tôi đi dã ngoại.
- 漫天大雪
- trời đầy tuyết.
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
- 鸡叫 了 三遍 才 天亮
- gà gáy ba lần là trời sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫天遍野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫天遍野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
漫›
遍›
野›