Đọc nhanh: 满坑满谷 (mãn khanh mãn cốc). Ý nghĩa là: tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi.
Ý nghĩa của 满坑满谷 khi là Thành ngữ
✪ tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
形容到处都是,多得很
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满坑满谷
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 誉满 乐坛
- vang danh trong giới âm nhạc
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满坑满谷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满坑满谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坑›
满›
谷›
tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
ùn ùn kéo đến, che trời rợp đất
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm