Đọc nhanh: 演戏 (diễn hí). Ý nghĩa là: diễn kịch, đóng kịch; diễn trò; diễn kịch. Ví dụ : - 她演戏很投入。 Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.. - 登台演戏我还是破题儿第一遭。 lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.. - 会后还要演戏,请你去看。 Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
Ý nghĩa của 演戏 khi là Động từ
✪ diễn kịch
表演戏剧、戏曲
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đóng kịch; diễn trò; diễn kịch
比喻故意做出虚假的姿态
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演戏
- 会后 还要 演戏 , 请 你 去 看
- Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 她 在 演戏
- Cô ấy đang diễn kịch.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 全省 戏剧 调演
- hội diễn kịch toàn tỉnh
- 他 表演 了 一部 戏
- Anh ấy biểu diễn 1 vở kịch.
- 他演 了 这场 戏 的 轴
- Anh ấy diễn phần cuối của vở kịch.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 这次 戏剧 演出 的 音响 和 灯光效果 极佳
- Hiệu ứng âm thanh và ánh sáng của hiệu suất bộ phim này là tuyệt vời.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 昨天 的 戏 演得 真盖
- Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 表演者 们 穿着 不同 的 戏服
- Những người biểu diễn mặc trang phục không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
演›