Đọc nhanh: 漏风 (lậu phong). Ý nghĩa là: hở; lọt gió, thều thào, lộ tin tức; lộ tin; tiết lộ. Ví dụ : - 这个风箱漏风。 cái bễ này hở rồi.. - 窗户有缝儿, 到冬天漏风。 cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.. - 安上了假牙以后, 他说话不再漏风了。 sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
Ý nghĩa của 漏风 khi là Động từ
✪ hở; lọt gió
器物有空隙,风能出入
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
✪ thều thào
因为牙齿脱落,说话时拢不住气
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
✪ lộ tin tức; lộ tin; tiết lộ
走漏风声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏风
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 这个 风箱 漏风
- cái bễ này hở rồi.
- 走漏风声
- tiết lộ tin tức
- 走漏风声
- để lộ tin tức
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 窗户 有 缝儿 , 到 冬天 漏风
- cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.
- 安上 了 假牙 以后 , 他 说话 不再 漏风 了
- sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漏›
风›