滔滔 tāotāo

Từ hán việt: 【thao thao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滔滔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao thao). Ý nghĩa là: cuồn cuộn; dào dạt, thao thao; liên tiếp; liên tiếp không ngừng. Ví dụ : - 。 sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.. - ;怀。 em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng. - 。 miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滔滔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滔滔 khi là Tính từ

cuồn cuộn; dào dạt

形容大水滚滚

Ví dụ:
  • - 白浪 báilàng 滔滔 tāotāo 无边无际 wúbiānwújì

    - sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

thao thao; liên tiếp; liên tiếp không ngừng

形容连续不断 (多指话多)

Ví dụ:
  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滔滔

  • - 金沙江 jīnshājiāng shuǐ 激浪 jīlàng 滔滔 tāotāo

    - sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.

  • - 波浪滔天 bōlàngtāotiān

    - sóng dâng cuồn cuộn ngút trời

  • - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • - 白浪 báilàng 滔滔 tāotāo 无边无际 wúbiānwújì

    - sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.

  • - 罪恶滔天 zuìètāotiān

    - tội ác tày trời

  • - 滔天大祸 tāotiāndàhuò

    - đại hoạ tày trời

  • - 洪水 hóngshuǐ 滔滔 tāotāo ér lái

    - Lũ lụt tràn ngập vào.

  • - 大雨 dàyǔ 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Mưa to cuồn cuộn không dứt.

  • - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • - 湖水 húshuǐ 滔滔 tāotāo 溢出 yìchū

    - Hồ nước cuồn cuộn tràn ra.

  • - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • - 谈起 tánqǐ 政治 zhèngzhì jiù 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

  • - 浙流 zhèliú 滔滔 tāotāo 气势 qìshì hóng

    - Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滔滔

Hình ảnh minh họa cho từ 滔滔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滔滔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Đào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBHX (水月竹重)
    • Bảng mã:U+6ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao