Đọc nhanh: 滚滚 (cổn cổn). Ý nghĩa là: cuồn cuộn; lăn đều, liên tục; ào ào; như nước; không dứt. Ví dụ : - 车轮滚滚 bánh xe lăn đều.. - 大江滚滚东去。 dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.. - 狂风卷起了滚滚的黄沙。 trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
✪ cuồn cuộn; lăn đều
形容急速地滚动或翻腾
- 车轮 滚滚
- bánh xe lăn đều.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ liên tục; ào ào; như nước; không dứt
形容连续不断
- 雷声 滚滚
- tiếng sấm liên tục
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚滚
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 雷声 滚滚
- tiếng sấm liên tục
- 波浪翻滚
- sóng cuồn cuộn
- 滚石 不生 苔
- Một hòn đá lăn tập hợp không có rêu.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 滚圆
- Tròn xoe; tròn vo
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 腰身 滚圆 的 母牛
- bụng con trâu tròn vo.
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
- 前滚翻
- ngã nhào về phía trước.
- 白浪 翻滚
- sóng bạc cuồn cuộn
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滚滚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滚滚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滚›