Đọc nhanh: 万恶滔天 (vạn ác thao thiên). Ý nghĩa là: ác đến mức lên tận thiên đường (thành ngữ).
Ý nghĩa của 万恶滔天 khi là Thành ngữ
✪ ác đến mức lên tận thiên đường (thành ngữ)
so much evil that it reaches all the way to heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万恶滔天
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 春天 来 了 , 万事万物 苏醒 了
- mùa xuân đang đến và vạn vật đều thức tỉnh.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 罪恶滔天
- tội ác tày trời
- 罪恶 通天
- tội ác chồng chất; tộic ác tày trời.
- 滔天大祸
- đại hoạ tày trời
- 恶劣 的 天气 诱 了 许多 灾害
- Thời tiết xấu dẫn đến rất nhiều thảm họa.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 春天 是 万物 生长 的 季节
- Mùa xuân là mùa của mọi vật sinh trưởng.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 恶劣 的 天气 影响 了 航班
- Thời tiết khắc nghiệt đã ảnh hưởng đến các chuyến bay.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万恶滔天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万恶滔天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
天›
恶›
滔›