Đọc nhanh: 清道 (thanh đạo). Ý nghĩa là: quét đường phố; làm sạch đường phố; quét đường, dẹp đường; dọn đường (cho vua quan đi). Ví dụ : - 清道夫。 người quét đường; phu quét đường.
Ý nghĩa của 清道 khi là Động từ
✪ quét đường phố; làm sạch đường phố; quét đường
打扫街道;清除路上的障碍
- 清道夫
- người quét đường; phu quét đường.
✪ dẹp đường; dọn đường (cho vua quan đi)
古代帝王或官吏外出时在前引路,驱散行人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 家 道 清贫
- gia đạo bần hàn.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 清道夫
- người quét đường; phu quét đường.
- 街道 上 的 积雪 已 被 清除 干净
- Trên đường phố tuyết đã được dọn dẹp sạch sẽ.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 工人 每天 清洁 街道 的 垃圾
- Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.
- 我 只 知道 个 轮廓 , 详情 并 不 清楚
- tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
- 岂但 你 我 不 知道 , 恐怕 连 他 自己 也 不 清楚 呢
- đâu chỉ anh và tôi không biết, e rằng ngay cả anh ấy cũng không rõ.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 黄瓜 的 味道 很 清爽
- Dưa chuột có vị rất thanh mát.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 清朝 道 的 地位 很 重要
- Thời nhà Thanh, đạo có vị trí rất quan trọng.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 工人 们 正在 清理 道路 上 的 积雪
- Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
道›