Đọc nhanh: 清凉 (thanh lương). Ý nghĩa là: mát lạnh; mát rượi. Ví dụ : - 清凉汽水。 nước ngọt mát lạnh.. - 清凉的薄荷味儿。 mùi bạc hà mát lạnh.
Ý nghĩa của 清凉 khi là Tính từ
✪ mát lạnh; mát rượi
凉而使人感觉爽快
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清凉
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 冰片 具有 清凉 功效
- Băng phiến có tác dụng làm mát.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清凉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清凉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
清›