闷热 mēnrè

Từ hán việt: 【muộn nhiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闷热" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (muộn nhiệt). Ý nghĩa là: oi bức; ngột ngạt. Ví dụ : - 。 Thời tiết hôm nay rất oi bức.. - 。 Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.. - 。 Căn phòng này rất ngột ngạt.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闷热 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 闷热 khi là Tính từ

oi bức; ngột ngạt

又闷又热

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 闷热 mēnrè

    - Thời tiết hôm nay rất oi bức.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 特别 tèbié 闷热 mēnrè

    - Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān 非常 fēicháng 闷热 mēnrè

    - Căn phòng này rất ngột ngạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闷热

Chủ ngữ + 感觉 + 闷热

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Họ cảm thấy ngột ngạt.

  • - 孩子 háizi men 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闷热

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 酒酣耳热 jiǔhāněrrè

    - rượu say tai nóng

  • - 妈妈 māma gěi 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 讨厌 tǎoyàn 闷热 mēnrè de 夏天 xiàtiān

    - Tôi ghét mùa hè oi bức.

  • - 炎热 yánrè de 空气 kōngqì 很闷 hěnmèn

    - Không khí nóng nực rất ngột ngạt.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān 非常 fēicháng 闷热 mēnrè

    - Căn phòng này rất ngột ngạt.

  • - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Họ cảm thấy ngột ngạt.

  • - 孩子 háizi men 感觉 gǎnjué 闷热 mēnrè

    - Bọn trẻ cảm thấy ngột ngạt.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 闷热 mēnrè

    - Thời tiết hôm nay rất oi bức.

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 特别 tèbié 闷热 mēnrè

    - Hôm nay tôi cảm thấy đặc biệt ngột ngạt.

  • - 闷热 mēnrè de 天气 tiānqì ràng rén 舒服 shūfú

    - Thời tiết oi bức làm cho người ta khó chịu.

  • - 今天 jīntiān tài 闷热 mēnrè 光景 guāngjǐng shì yào 下雨 xiàyǔ

    - hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.

  • - tiān yòu mèn yòu 横是 héngshì yào 下雨 xiàyǔ le

    - trời vừa hầm vừa nóng, có lẽ sắp mưa rồi.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 今晚 jīnwǎn 有雨 yǒuyǔ 怪不得 guàibùdé 这么 zhème 闷热 mēnrè

    - Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.

  • - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闷热

Hình ảnh minh họa cho từ 闷热

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闷热 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Mēn , Mèn
    • Âm hán việt: , Muộn
    • Nét bút:丶丨フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSP (中尸心)
    • Bảng mã:U+95F7
    • Tần suất sử dụng:Cao