Đọc nhanh: 凉爽 (lương sảng). Ý nghĩa là: mát; mát mẻ. Ví dụ : - 今天的天气很凉爽。 Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.. - 这个地方总是凉爽。 Nơi này luôn luôn mát mẻ.. - 我喜欢凉爽的天气。 Tôi thích thời tiết mát mẻ.
Ý nghĩa của 凉爽 khi là Tính từ
✪ mát; mát mẻ
清凉爽快
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 这个 地方 总是 凉爽
- Nơi này luôn luôn mát mẻ.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 凉爽 với từ khác
✪ 凉快 vs 凉爽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉爽
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 外面 的 风吹 得 很 凉爽
- Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.
- 冲凉 之后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 秋天 的 天气 凉爽
- Thời tiết mùa thu mát mẻ.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 这个 岩洞 里 很 凉爽
- Trong hang động này rất mát mẻ.
- 冰凉 的 奶茶 很 爽口
- Trà sữa lạnh uống rất đã.
- 凉爽 的 早晨 很 舒服
- Buổi sáng mát mẻ rất dễ chịu.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 山区 一带 气候 凉爽
- Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.
- 这里 的 气候 很 凉爽
- Khí hậu ở đây rất mát mẻ.
- 这个 地方 总是 凉爽
- Nơi này luôn luôn mát mẻ.
- 大叻 的 气温 很 凉爽
- Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 我 喜欢 凉爽 的 天气
- Tôi thích thời tiết mát mẻ.
- 凉风 吹 来 爽快 极了
- Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉爽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
爽›
Sảng Khoái, Dễ Chịu
gió mát; thoáng mát; mát mẻ; mát dịu
Lạnh, Lạnh Lẽo, Rét Mướt
Mát Mẻ, Dễ Chịu
Độc ác kín ngầm.
râm mát; mát mẻbóng râm; chỗ râm
Mát Lạnh, Mát Rượi
lành lạnh; hơi lạnhvắng lặng; yên lặng
hiên ngang; mạnh mẽ
mát lạnh; mát rượi; lành lạnh