凉爽 liángshuǎng

Từ hán việt: 【lương sảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凉爽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lương sảng). Ý nghĩa là: mát; mát mẻ. Ví dụ : - 。 Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.. - 。 Nơi này luôn luôn mát mẻ.. - 。 Tôi thích thời tiết mát mẻ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凉爽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 凉爽 khi là Tính từ

mát; mát mẻ

清凉爽快

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 凉爽 liángshuǎng

    - Nơi này luôn luôn mát mẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 凉爽 với từ khác

凉快 vs 凉爽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉爽

  • - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • - 外面 wàimiàn de 风吹 fēngchuī hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Cơn gió thổi bên ngoài rất mát mẻ.

  • - 冲凉 chōngliáng 之后 zhīhòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong tinh thần rất thoải mái sảng khoái.

  • - 凉拌 liángbàn 黄瓜 huángguā yòu 脆生 cuìshēng yòu 爽口 shuǎngkǒu

    - Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.

  • - 秋风 qiūfēng 带来 dàilái 凉爽 liángshuǎng

    - Gió thu mang đến sự mát mẻ.

  • - 秋天 qiūtiān de 天气 tiānqì 凉爽 liángshuǎng

    - Thời tiết mùa thu mát mẻ.

  • - 本月 běnyuè 初旬 chūxún 天气 tiānqì hái hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.

  • - 这个 zhègè yuè de 上旬 shàngxún 天气 tiānqì 比较 bǐjiào 凉爽 liángshuǎng

    - 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.

  • - 海风 hǎifēng ràng 天气 tiānqì 变得 biànde 凉爽 liángshuǎng

    - Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.

  • - 这个 zhègè 岩洞 yándòng hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Trong hang động này rất mát mẻ.

  • - 冰凉 bīngliáng de 奶茶 nǎichá hěn 爽口 shuǎngkǒu

    - Trà sữa lạnh uống rất đã.

  • - 凉爽 liángshuǎng de 早晨 zǎochén hěn 舒服 shūfú

    - Buổi sáng mát mẻ rất dễ chịu.

  • - 今天 jīntiān de fēng 有点 yǒudiǎn 凉爽 liángshuǎng

    - Gió hôm nay hơi mát.

  • - 山区 shānqū 一带 yīdài 气候 qìhòu 凉爽 liángshuǎng

    - Khu vực vùng núi có khí hậu mát mẻ.

  • - 这里 zhèlǐ de 气候 qìhòu hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Khí hậu ở đây rất mát mẻ.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 凉爽 liángshuǎng

    - Nơi này luôn luôn mát mẻ.

  • - 大叻 dàlè de 气温 qìwēn hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Nhiệt độ ở Đà Lạt mát mẻ.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • - 喜欢 xǐhuan 凉爽 liángshuǎng de 天气 tiānqì

    - Tôi thích thời tiết mát mẻ.

  • - 凉风 liángfēng chuī lái 爽快 shuǎngkuai 极了 jíle

    - Gió lạnh thổi qua, vô cùng dễ chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凉爽

Hình ảnh minh họa cho từ 凉爽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉爽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao