Đọc nhanh: 涨价 (trướng giá). Ý nghĩa là: tăng; tăng giá; lên giá. Ví dụ : - 商品价格涨价了很多。 Giá hàng hóa đã tăng nhiều.. - 房租涨价了,我得搬家。 Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.. - 他们抱怨涨价的事情。 Họ phàn nàn về việc tăng giá.
Ý nghĩa của 涨价 khi là Từ điển
✪ tăng; tăng giá; lên giá
涨价是一个词语, 指的是物价上涨; 商品所值的钱数上涨, 人们要花更多的钱才能买到商品; 物价上涨
- 商品价格 涨价 了 很多
- Giá hàng hóa đã tăng nhiều.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涨价
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 商品价格 涨价 了 很多
- Giá hàng hóa đã tăng nhiều.
- 物价 又 涨 啦
- Giá cả lại tăng rồi.
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 价格 骤然 上涨
- Giá cả đột ngột tăng lên.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 房租 涨价 了 , 我 得 搬家
- Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 物价上涨 了 很多
- Vật giá đã tăng rất nhiều.
- 鸽子 饲 价格上涨
- Giá thức ăn cho chim bồ câu tăng lên.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
- 石油 盘价 大幅 上涨
- Giá dầu thô tăng mạnh.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涨价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涨价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
涨›