Đọc nhanh: 米价高涨 (mễ giá cao trướng). Ý nghĩa là: gạo kém.
Ý nghĩa của 米价高涨 khi là Danh từ
✪ gạo kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米价高涨
- 平价 米
- giá gạo ổn định.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 价格 高昂
- giá cả rất đắt
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 股票价格 正在 上涨
- Giá cổ phiếu đang tăng lên.
- 这座 塔高 八十米 左右
- Tòa tháp này cao khoảng 80 mét.
- 开价 太高
- hét giá cao.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米价高涨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米价高涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
涨›
米›
高›