降价 jiàngjià

Từ hán việt: 【giáng giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "降价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáng giá). Ý nghĩa là: hạ giá; giảm giá. Ví dụ : - 。 Cửa hàng đã giảm giá.. - 。 Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.. - 。 Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 降价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 降价 khi là Động từ

hạ giá; giảm giá

降低原定价格

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn 降价 jiàngjià le

    - Cửa hàng đã giảm giá.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 降价 jiàngjià le 很多 hěnduō

    - Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 降价 jiàngjià

    - Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 已经 yǐjīng 降价 jiàngjià le

    - Chiếc điện thoại này đã giảm giá.

  • - zhè kuǎn 电视 diànshì 正在 zhèngzài 降价 jiàngjià

    - Chiếc ti vi này đang giảm giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 降价

Chủ ngữ(衣服/机票/水果) + 降价

Ai/cái gì giảm giá/hạ giá

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • - 最近 zuìjìn 水果 shuǐguǒ 降价 jiàngjià le

    - Gần đây giá vé máy bay đã giảm.

降价 + Động từ (song âm tiết)

Ví dụ:
  • - 网店 wǎngdiàn 降价 jiàngjià 甩卖 shuǎimài 衣服 yīfú

    - Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.

  • - 超市 chāoshì 降价 jiàngjià 销售 xiāoshòu 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降价

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 商店 shāngdiàn 降价 jiàngjià le

    - Cửa hàng đã giảm giá.

  • - 降低 jiàngdī 定价 dìngjià

    - hạ giá quy định

  • - 降低 jiàngdī 造价 zàojià

    - giảm phí tổn; hạ thấp phí tổn

  • - 今天 jīntiān 机票 jīpiào 降价 jiàngjià le

    - Hôm nay trái cây đã giảm giá.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 我们 wǒmen 妄自菲薄 wàngzìfěibó 自降 zìjiàng 身价 shēnjià

    - Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.

  • - 价格 jiàgé 降一降 jiàngyījiàng ba

    - Hãy hạ giá một chút nhé.

  • - 价格下降 jiàgéxiàjiàng 非常 fēicháng kuài

    - Giá cả giảm xuống rất nhanh.

  • - 价格 jiàgé 已经 yǐjīng jiàng le 不少 bùshǎo

    - Giá cả đã giảm khá nhiều.

  • - zhè kuǎn 电视 diànshì 正在 zhèngzài 降价 jiàngjià

    - Chiếc ti vi này đang giảm giá.

  • - 降低 jiàngdī 划减 huàjiǎn 资产 zīchǎn 帐面价值 zhàngmiànjiàzhí de 降低 jiàngdī

    - Giảm giá trị hạch toán tài sản

  • - 最近 zuìjìn 水果 shuǐguǒ 降价 jiàngjià le

    - Gần đây giá vé máy bay đã giảm.

  • - 近年来 jìnniánlái 物价 wùjià 趋于 qūyú 下降 xiàjiàng

    - Giá có xu hướng giảm trong những năm gần đây.

  • - 超市 chāoshì 降价 jiàngjià 销售 xiāoshòu 水果 shuǐguǒ

    - Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.

  • - 网店 wǎngdiàn 降价 jiàngjià 甩卖 shuǎimài 衣服 yīfú

    - Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.

  • - 房价 fángjià 可能 kěnéng 开始 kāishǐ 逐渐 zhújiàn 下降 xiàjiàng le

    - Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 降价 jiàngjià

    - Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 已经 yǐjīng 降价 jiàngjià le

    - Chiếc điện thoại này đã giảm giá.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 降价 jiàngjià le 很多 hěnduō

    - Giá của chiếc áo này đã giảm đáng kể.

  • - 降价 jiàngjià 拍卖 pāimài 商品 shāngpǐn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Hàng hóa bán hạ giá rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 降价

Hình ảnh minh họa cho từ 降价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Xiáng , Xiàng
    • Âm hán việt: Giáng , Hàng
    • Nét bút:フ丨ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLHEQ (弓中竹水手)
    • Bảng mã:U+964D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao