Đọc nhanh: 芬芳 (phân phương). Ý nghĩa là: thơm; hương thơm; mùi thơm; thơm tho. Ví dụ : - 芬芳的花朵 hương thơm của bông hoa. - 气味芬芳 mùi thơm. - 空气里弥漫着桂花的芬芳。 trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
Ý nghĩa của 芬芳 khi là Tính từ
✪ thơm; hương thơm; mùi thơm; thơm tho
香;香气
- 芬芳 的 花朵
- hương thơm của bông hoa
- 气味 芬芳
- mùi thơm
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芬芳
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 芳香 酏
- cồn thơm
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 芬芳馥郁
- mùi thơm ngào ngạt
- 气味 芬芳
- mùi thơm
- 芬芳 的 花朵
- hương thơm của bông hoa
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
- 在 这里 花朵 芬芳
- Ở đây hoa nở thơm ngát.
- 空气 里 弥漫着 桂花 的 芬芳
- trong không khí thơm ngát mùi hoa quế.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 芳 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô giáo Phương rất vui khi được gặp cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芬芳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芬芳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm芬›
芳›
hương thơm; thơm nức; thơm ngátmùi thơm của hương khi đốt
hương thơm; mùi thơm (thường chỉ hoa cỏ)
thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu; thanh hương
Nồng Nàn, Nồng Nặc, Sực Nức
mùi thơm; hương thơm (hoa cỏ)
mùi thơm ngào ngạt; thơm phưng phức; hương thơm ngào ngạt; hương thơm nồng nàn; nức; sực; ngátmùi thơm nồng; thơm tho
mùi thơm; hương thơm