Đọc nhanh: 清香 (thanh hương). Ý nghĩa là: thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu; thanh hương. Ví dụ : - 清香的松子。 mùi hạt thông thoang thoảng.. - 晨风吹来野花的清香。 gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
Ý nghĩa của 清香 khi là Danh từ
✪ thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu; thanh hương
清淡的香味
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清香
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 我 喜欢 梅花 的 清香
- Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.
- 这 款 香水 很 清新
- Loại nước hoa này rất tươi mát.
- 远处 飘 来 一股 清香
- Có hương thơm bay từ xa.
- 沐浴露 的 香味 很 清新
- Sữa tắm có mùi thơm tươi mát.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
香›