Đọc nhanh: 哄堂大笑 (hống đường đại tiếu). Ý nghĩa là: cười vang; cười rộ; cười phá lên. Ví dụ : - 他的笑话让大家哄堂大笑。 Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.. - 老师的一句话引发了哄堂大笑。 Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
Ý nghĩa của 哄堂大笑 khi là Thành ngữ
✪ cười vang; cười rộ; cười phá lên
形容满屋子的人同时大笑
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 哄堂大笑
✪ 让/令 ... ... 哄堂大笑
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哄堂大笑
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大堂 经理
- phòng giám đốc
- 哄堂大笑
- tiếng cười vang lên; cười phá lên.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 这 祠堂 很大
- Từ đường này rất lớn.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 微笑 大笑 , 多多益善
- Cười càng nhiều càng tốt.
- 笑掉大牙
- cười sặc sụa; cười nhăn răng
- 哄然大笑
- tiếng cười vang lên
- 拊 掌 大笑
- vỗ tay cười vang
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 他 的 笑话 把 大家 逗笑 了
- Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 她 的 表情 惹 得 全班 哄堂大笑
- Biểu cảm của cô khiến cả lớp bật cười.
- 他令 观众 哄堂大笑
- Anh ấy khiến khán giả cười nghiêng ngả.
- 他 的 笑话 让 大家 哄堂大笑
- Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.
- 老师 的 一句 话 引发 了 哄堂大笑
- Một câu nói của thầy giáo khiến cả lớp cười ầm lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哄堂大笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哄堂大笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哄›
堂›
大›
笑›