Đọc nhanh: 痛哭流涕 (thống khốc lưu thế). Ý nghĩa là: khóc những giọt nước mắt cay đắng.
Ý nghĩa của 痛哭流涕 khi là Thành ngữ
✪ khóc những giọt nước mắt cay đắng
weeping bitter tears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛哭流涕
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 号啕 痛哭
- kêu khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 放声 痛哭
- lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 涕泪交流
- khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 痛快 地 哭 了 一场
- Anh ấy ra sức khóc một trận.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痛哭流涕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痛哭流涕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哭›
流›
涕›
痛›
khóc lóc kể lể; than thở khóc lóc; tỉ tê
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
để nóibật khóckhóc nức nở
dậm chân kêu trời; kêu khóc om sòm; kêu trời kêu đất; tình cảnh khổ sởbù lu bù loa
Khóc không thành tiếng
một lũ nước mắt và chất nhầytan nát cõi lòng và khóc lóc thảm thiết
trong tình trạng bi thảmbắn tỉanước mắt và chất nhầy chảy nhiều