Đọc nhanh: 破涕为笑 (phá thế vi tiếu). Ý nghĩa là: biến nước mắt thành tiếng cười (thành ngữ); biến đau buồn thành hạnh phúc.
Ý nghĩa của 破涕为笑 khi là Thành ngữ
✪ biến nước mắt thành tiếng cười (thành ngữ); biến đau buồn thành hạnh phúc
to turn tears into laughter (idiom); to turn grief into happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破涕为笑
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 他 因为 我 的 笑话 笑 了
- Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.
- 传为笑柄
- chuyên làm trò cười.
- 破颜一笑
- tươi cười trở lại.
- 家庭 因为 争吵 破裂 了
- Gia đình bị tan vỡ vì cãi nhau.
- 出轨行为 会 破坏 婚姻
- Hành vi ngoại tình sẽ phá hủy hôn nhân.
- 破涕为笑
- hết khóc lại cười.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 姐姐 自学成才 , 被 大学 破格录取 为 研究生
- Chị gái tôi tự học thành tài, được trường đại học đặc cách tuyển với vai trò nghiên cứu sinh
- 他 总是 成为 被 人们 取笑 的 对象
- Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.
- 我刚 到 广州 的 时候 、 因为 不 懂 广州 的话 , 常常 闹笑话
- lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.
- 他们 的 友谊 因为 争吵 而 破裂
- Tình bạn của họ bị rạn nứt vì cãi nhau.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 请 不要 再 为 我 破费 了
- Xin đừng tốn kém vì tôi nữa.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 破涕为笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 破涕为笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
涕›
破›
笑›