Đọc nhanh: 民怨沸腾 (dân oán phí đằng). Ý nghĩa là: sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục.
Ý nghĩa của 民怨沸腾 khi là Danh từ
✪ sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
seething discontent (idiom); popular grievances boil over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民怨沸腾
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 新闻 引发 了 媒体 的 沸腾
- Tin tức gây ra xôn xao truyền thông.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 煮 锅里 的 液体 已经 沸腾
- Chất lỏng ở trong nồi đã sôi.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
- 街道 上 沸腾 着 人群 的 喧闹
- Trên phố xôn xao tiếng ồn ào của đám đông.
- 沸腾 的 情绪 充满 了 房间
- Cảm xúc sục sôi tràn ngập cả căn phòng.
- 观众们 沸腾 了 整个 体育场
- Khán giả làm cho cả sân vận động sục sôi.
- 村民 们 经常 一起 担水
- Dân làng thường cùng nhau gánh nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民怨沸腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民怨沸腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怨›
民›
沸›
腾›