fèi

Từ hán việt: 【phí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí). Ý nghĩa là: khỉ đầu chó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khỉ đầu chó

(狒狒) 哺乳动物,身体形状像猴,头部形状像狗,毛灰褐色,四肢粗,尾细长群居,杂食多产在非洲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狒

Hình ảnh minh họa cho từ 狒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phí
    • Nét bút:ノフノフ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLLN (大竹中中弓)
    • Bảng mã:U+72D2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình