Đọc nhanh: 热血沸腾 (nhiệt huyết phí đằng). Ý nghĩa là: bị đuổi việc (thành ngữ), để có một cuộc đua máu của một người, hăng máu.
Ý nghĩa của 热血沸腾 khi là Thành ngữ
✪ bị đuổi việc (thành ngữ)
to be fired up (idiom)
✪ để có một cuộc đua máu của một người
to have one's blood racing
✪ hăng máu
(情绪、语调等) 激动昂扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热血沸腾
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 沸热 的 心
- tim nóng bỏng
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 热血沸腾
- sục sôi bầu nhiệt huyết.
- 热血 翻涌
- nhiệt huyết cuồn cuộn
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 沸腾 的 水 可以 用来 煮 面条
- Nước sôi có thể dùng để nấu mì.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 沸腾 的 现场 令人 震撼
- Hiện trường sục sôi khiến người ta choáng ngợp.
- 群情激愤 , 人声 沸腾
- quần chúng đang phẫn nộ, tiếng người nhốn nháo.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 热气腾腾
- hơi nóng hầm hập
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 壶里 的 水 啵 啵 地 沸腾 着
- Nước trong ấm sôi sục sục.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热血沸腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热血沸腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沸›
热›
腾›
血›