Đọc nhanh: 气排球 (khí bài cầu). Ý nghĩa là: Bóng chuyền hơi. Ví dụ : - 我对气排球非常感兴趣。 Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
Ý nghĩa của 气排球 khi là Danh từ
✪ Bóng chuyền hơi
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气排球
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 扑哧 一声 , 皮球 撒 了 气
- xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.
- 他 打 排球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng chuyền rất giỏi.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 打气 以后 , 气球 飘起来 了
- Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 我们 的 排球 团队 很棒
- Đội bóng chuyền của chúng tôi rất tuyệt.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 气球 突然 爆 了
- Bóng bay đột nhiên nổ vỡ.
- 气球 噗地 炸开 了
- Bóng bay phù một cái nổ tung.
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气排球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气排球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
气›
球›