Đọc nhanh: 海滨沙滩 (hải tân sa than). Ý nghĩa là: Bãi biển.
Ý nghĩa của 海滨沙滩 khi là Danh từ
✪ Bãi biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨沙滩
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 我 喜欢 头顿 的 海滩
- Tôi thích bãi biển của Vũng Tàu.
- 这片 海滩 宁静 而 美丽
- Bãi biển này yên tĩnh và xinh đẹp.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 盐滩 ( 晒盐 的 海滩 )
- bãi muối; ruộng muối
- 我们 去 海滩 玩吧
- Chúng ta đến bãi biển chơi nào.
- 海滩 上 遍布 贝壳
- Bãi biển có đầy vỏ sò.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 我们 去 海滩 玩吧 !
- Chúng ta đi chơi ở bãi biển đi!
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 海滩 的 风景 真 美
- Cảnh trên bãi biển thật đẹp.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
- 沙滩 上 有 很多 贝壳
- Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.
- 我 喜欢 在 海滩 散步
- Tôi thích đi dạo trên bãi biển.
- 这片 海滩 的 沙 很 细
- Cát ở bãi biển này rất mịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海滨沙滩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海滨沙滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
海›
滨›
滩›