Đọc nhanh: 沙滩鞋 (sa than hài). Ý nghĩa là: giày đi biển, đồ bơi lội.
Ý nghĩa của 沙滩鞋 khi là Danh từ
✪ giày đi biển
beach shoes
✪ đồ bơi lội
wetsuit booties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙滩鞋
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 沙滩 有 一排 人踪
- Trên bãi cát có một hàng dấu chân người.
- 海风 津润 了 沙滩
- Gió biển làm ẩm bãi cát.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 她 睡 在 沙滩 上 看海
- Cô ấy nằm trên bãi biển ngắm biển.
- 沙滩 上 有 很多 贝壳
- Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.
- 孩子 们 在 沙滩 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi biển.
- 他 的 脚陷 在 了 沙滩 里
- Chân anh ta lún vào trong cát.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 这片 海滩 的 沙 很 细
- Cát ở bãi biển này rất mịn.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 他 的 履迹 留在 沙滩 上
- Dấu chân của anh ấy in trên bãi cát.
- 沙滩 的 景色 非常 美丽
- Cảnh quan của bãi biển rất đẹp.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 孩子 们 在 沙滩 上 捡 贝壳
- Các em nhỏ nhặt vỏ sò trên bãi biển.
- 说起 童年 趣事 那 就 像 沙滩 上 的 贝壳 多 的 数 不 过来
- nói về niềm vui thời thơ ấu giống như đếm những vỏ sò trên bãi biển, nhiều không đếm nổi.
- 童年 像 一个 七彩 的 沙滩 , 欢乐 的 你 我 他 每天 都 在 拾贝
- tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沙滩鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沙滩鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沙›
滩›
鞋›